Không còn giữ mô-típ thiết kế của thế hệ trước đó, giờ đây Sorento là chiếc crossover hạng trung sở hữu “công nghệ cao nhất” mà KIA từng sản xuất với nội thất cao cấp, tính năng giải trí và an toàn tiên tiến. Vậy Sorento có gì? Giá xe KIA Sorento là bao nhiêu? Hãy đến với những đánh giá xe KIA Sorento sau đây để hiểu thêm về chiếc xe này.
HÌNH ẢNH KIA SORENTO
Mới đây, KIA Việt Nam đã tiết lộ Sorento thế hệ thứ 4, hay còn gọi là MQ4. Ban đầu, mẫu xe này dự kiến sẽ được ra mắt tại Geneva Motor Show 2020 nhưng sau đó chính phủ Thụy Sĩ đã cấm các sự kiện lớn để hạn chế sự lan rộng của Covid-19 khiến nhiều người đam mê xe hơi cảm thấy thất vọng.
Để thỏa lòng mong mỏi, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn KIA Sorento – mẫu xe đầu tiên được thương hiệu đến từ Hàn Quốc chế tạo trên nền tảng khung gầm mới. Đây cũng là chiếc xe “công nghệ cao nhất” mà KIA từng sản xuất vì nó được trang bị nhiều tính năng giải trí và an toàn tiên tiến, cũng như nội thất cao cấp.
GIÁ XE KIA SORENTO CÁC PHIÊN BẢN tháng 12/2024
KIA Sorento (All New) N/L | Sorento (All New) 2.2D Signature AWD 7S ( Nội thất nâu) | 1,279 tỷ |
Sorento (All New) 2.2D Signature AWD 7S ( Nội thất đen) | 1,259 tỷ | |
Sorento (All New) 2.2D Premium AWD | 1,249 tỷ | |
Sorento (All New) 2.2D Luxury 2WD | 1,069 tỷ | |
Sorento (All New) 2.5G Signature AWD 7S ( Nội thất nâu) | 1,239 tỷ | |
Sorento (All New) 2.5G Signature AWD 7S ( Nội thất đen) | 1,159 tỷ | |
Sorento (All New) 2.5G Premium 2WD | 1,129 tỷ | |
Kia Sorento Plug-in Hybrid | 1.6 Plug-in Hybrid Signature (nội thất nâu) | 1,604 tỷ |
1.6 Plug-in Hybrid Premium (nội thất đen) | 1,494 tỷ | |
Kia Sorento Hybrid | 1.6 Hybrid Signature (nội thất đen) | 1,404 tỷ |
1.6 Hybrid Premium (nội thất đen) | 1,304 tỷ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA SORENTO
KIA Sorento máy xăng
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento Luxury (máy xăng) | KIA Sorento Premium (máy xăng) | KIA Sorento Signature (7 ghế – máy xăng) | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy xăng) |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 177 / 6.000 | 177 / 6.000 | 177 / 6.000 | 177 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 19 | 19 | 19 |
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng trung gâm | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Không | Có | Có | Có |
Chuyển số dạng nút xoay | Không | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi tay lái | Không | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống giám sát toàn cảnh SVM | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | Không | Có | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ địa hình | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thông minh SCC | Không | Không | Có | Có |
KIA Sorento máy dầu
Thông số kỹ thuật | KIA Sorento Deluxe (máy dầu) | KIA Sorento Luxury (máy dầu) | KIA Sorento Premium (máy dầu) | KIA Sorento Signature (7 ghế – máy dầu) | KIA Sorento Signature (6 ghế – máy dầu) |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.695 | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Động cơ | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 | Smartstream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 198 / 3.800 | 198 / 3.800 | 198 / 3.800 | 198 / 3.800 | 198 / 3.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 / 1.750 – 2.750 | 400 / 1.750 – 2.750 | 400 / 1.750 – 2.750 | 400 / 1.750 – 2.750 | 400 / 1.750 – 2.750 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Cỡ mâm (inch) | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng trung gâm | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Màn hình đa thông tin | 4 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Chuyển số dạng nút xoay | Không | Không | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Không | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống giám sát toàn cảnh SVM | Không | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | Không | Không | Có | Có | Có |
Tùy chỉnh chế độ địa hình | Không | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thông minh SCC | Không | Không | Không | Có | Có |
So sánh các phiên bản KIA Sorento
Về ngoại thất, đèn pha LED là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản, tùy chọn LED Projector cho các phiên bản Premium và Signature. Đèn chạy ban ngày và đèn sương mù dạng LED cũng là tiêu chuẩn. Các tính năng khác như cảm biến gạt mưa tự động, baga mui và cốp sau chỉnh điện không có trên Sorento Deluxe.
Về nội thất, trang bị của các phiên bản KIA Sorento đều khá giống nhau với vô-lăng bọc da, màn hình giải trí 10.25 inch… Tuy nhiên, Sorento Deluxe không có sự hiện diện của các tính năng như: sạc điện thoại thông dây, cửa sổ trời toàn cảnh, lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng độc lập… Đáng chú ý, lựa chọn Sorento Premium và Signature, người dùng sẽ được trải nghiệm màn hình đa thông tin hoàn toàn kỹ thuật số (12.3 inch) và hệ thống âm thanh 12 loa Bose.
Về tính năng an toàn, mọi phiên bản KIA Sorento đều có chung các tính năng toàn cơ bản như; ABS, EBD, EBA, ESC, điều khiển hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe hay camera lùi. Tuy nhiên, các tính năng cao cấp như: hệ thống giám sát toàn cảnh, hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin, lựa chọn chế độ địa hình chỉ có trên phiên bản Sorento Premium và Signature.
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT KIA SORENTO
Đầu xe
So với thế hệ trước đó, lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng của KIA Sorento lớn hơn, sắc nét hơn và được hoàn thiện với màu sơn đen bóng cùng hoa văn tinh xảo. Thiết kế khôn ngoan này vừa góp phần tăng tính thẩm mỹ cho đầu xe, vừa cải thiện khả năng làm mát động cơ khi xe vận hành.
Nằm thẳng hàng với lưới tản nhiệt là đèn pha LED projector kiểu mắt hổ hoàn toàn mới, cho khả năng chiếu sáng con đường phía trước tốt hơn. Ngoài ra, nó còn được tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ “L” để người lái thêm phần tự tin khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu hoặc thiếu ánh sáng.
Bổ sung cho vẻ ngoài sắc sảo, quyết đoán của chiếc SUV này là khe hút gió trung tâm rộng, kết nối với khe hút gió 2 bên hình cánh để điều hướng sự luân chuyển của luồng không khí hợp lý hơn. Quan sát kĩ hơn, bạn sẽ thấy 2 bên của cửa hút gió trung tâm chứa 4 đèn sương mù LED hình viên đạn.
Thân xe
KIA Sorento có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.810 x 1.900 x 1.700mm, chiều dài cơ sở 2.815mm. Xét về kích thước, Sorento lớn hơn đáng kể so với người tiền nhiệm của nó. Cụ thể, nó dài hơn 10mm, rộng hơn 10mm và chiều dài cơ sở được tăng thêm 35mm. Ngoài ra, KIA còn thực hiện một số tinh chỉnh khác để nhấn mạnh hơn nữa kích thước “hùng vĩ” của chiếc SUV này như cột A lùi xa hơn 30mm và nắp ca-pô cũng dài hơn.
Thiết kế 2 bên hông xe cũng hấp dẫn hơn nhờ góc cửa sổ phía sau sắc nét và một đường viền màu bạc nhô lên ở cột C. KIA sử dụng bộ la-zăng hợp kim 18 inch cho các phiên bản dẫn động cầu trước, trong khi bộ mâm hợp 19 inch được sử dụng cho các phiên bản dẫn động 4 bánh.
Đuôi xe
Ở phía sau, đèn hậu của KIA Sorento chứa các dải đèn LED được sắp xếp theo chiều dọc, giống như người anh em Telluride của nó, Nhưng thay vì một thanh dài thì nó bao gồm 2 thanh. Trong khi đó, hiệu ứng mắt mèo của đèn lại gợi nhớ nhiều đến mẫu Seltos vừa được KIA ra mắt trước đó. Ở thế hệ mới này, cảm biến hỗ trợ đỗ xe và camera lùi là tiêu chuẩn trên mọi biến thế.
Tóm lại, đuôi xe Sorento đã được thương hiệu đến từ Hàn Quốc thiết kế mới hoàn toàn và không có bất cứ điểm tương đồng nào với mẫu xe mà nó thay thế.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT KIA SORENTO
Khoang lái
Trong khi ngoại thất của KIA Sorento tự hào về độ chắc chắn thì bên trong lại là một câu chuyện hoàn toàn khác. Trên thực tế, nội thất của chiếc SUV này được chế tác tinh xảo với các điểm nhấn là những chi tiết trang trí bằng gỗ thật và bọc bằng da chất lượng cao.
Tâm điểm của bảng điều khiển là màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng 10.25 inch và cụm công cụ digital 12.3 inch. Đi kèm với đó là một loạt các công nghệ giải trí và hỗ trợ người lái như: điều khiển hành trình; camera lùi; hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto… Nằm dọc theo hệ thống thông tin giải trí là các lỗ thông gió điều hòa trông giống như chúng đã được chia đôi, và bên dưới là cần số hình tròn, một số nút bấm vật lý và núm xoay cơ học cho camera và các chế độ lái.
Về mặt âm thanh, KIA mang đến trải nghiệm chất lượng cao cho Sorento với hệ thống 12 loa cao cấp Bose. Tuy nhiên, trang bị này là tùy chọn, chỉ xuất hiện trên các phiên bản Premium trở lên.
Phía trước người lái là vô-lăng bọc da 3 chấu mang thiết kế đặc trưng của thương hiệu đến từ Hàn Quốc. Tích hợp trên đó là nhiều phím chức năng, lẫy chuyển số, cruise control….
Ghế ngồi bọc da là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản. Điều đáng nói là chất liệu da không chỉ cao cấp hơn, mềm mại hơn mà thiết kế và hoa văn của bề mặt ghế giờ đây vừa sang trọng hơn, vừa mang đến công thái học tốt hơn rất nhiều so với trước đây.
Khoang hành khách
Khi nói đến không gian nội thất, Sorento có không gian vượt trội hơn thế hệ cũ do nó được xây dựng dựa trên nền tảng SUV hạng trung thế hệ thứ 3 của KIA. Cụ thể hơn, nền tảng mới giúp tối đa hóa không gian ở cả 3 hàng ghế, cung cấp nhiều hơn chỗ để chân, đầu và vai so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc.
KIA cho biết, hàng ghế thứ 2 của Sorento có thể trượt lên trên 45mm, vừa tạo ra lối ra/vào rộng hơn, vừa tạo ra nhiều không gian chân cho hàng ghế thứ 3. Ngoài ra, một tay nắm được tích hợp vào trang trí nội thất bên trong cột C giúp cho hành khách ngồi ở hàng ghế thứ 3 có điểm tựa khi bước lên xe. Không chỉ vậy, chỗ để tay của hàng ghế này cũng được mở rộng thêm 100mm để hỗ trợ khuỷu tay cho người ngồi, tích hợp cùng với đó là hộc để cốc và khay đựng điện thoại.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý của chiếc SUV này là 187 lít khi cả 3 hàng ghế đang sử dụng và có thể mở rộng lên 821 lít khi hàng ghế thứ 3 được gập xuống. Với tất cả các ghế được gập lại, dung tích cốp xe tăng lên 2.011 lít. Hàng ghế thứ 2 có thể được gập điện thông qua một nút bấm nằm ở cốp xe.
ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH KIA SORENTO
Động cơ
Ở thế hệ mới này, KIA giới thiệu 2 tùy chọn động cơ mới cho Sorento. Cụ thể:
- Động cơ Diesel Smartstream D2.2: Nó sản sinh công suất cực đại 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút.
- Động cơ xăng Smartream G2.5: Nó sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
Sức mạnh của động cơ được truyền tới các bánh trước hoặc tất cả các bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
Hệ thống treo, khung gầm
KIA Sorento thế hệ mới được thiết kế để cung cấp cho người lái sự tự tin và khả năng kiểm soát tốt hơn khi cầm lái. Các tùy chọn hệ dẫn động bốn bánh thông minh cùng khung gầm liền khối mạnh mẽ với chức năng Chế độ địa hình mới càng củng cố sự tự tin, vững chãi của chiếc SUV này trên mọi địa hình.
Mức tiêu hao nhiên liệu
KIA cho biết, với hệ khung gầm được phát triển dựa trên nền tảng công nghệ Smartstream hoàn toàn mới và động cơ được cải tiến, mức tiêu thụ nhiên liệu của Sorento mới là cạnh tranh với các đối thủ các trong cùng phân khúc với nó.
ĐÁNH GIÁ AN TOÀN KIA SORENTO
Theo thông số kỹ thuật được công bố bởi KIA, Sorento được trang bị các tính năng an toàn như:
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Điều khiển hành trình cruise control
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Camera lùi
- Khởi động từ xa bằng chìa khóa
- Khóa trẻ em điện tử
- Hệ thống giám sát toàn cảnh SVM
- Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM
- Hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA
- Kiểm soát hành trình thông minh SCC
Tùy từng phiên bản xe khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.
Có thể bạn quan tâm:
- Có nên mua xe KIA Sorento?
- Mua xe KIA Sorento trả góp đến 80% giá trị xe
LỜI KẾT
Bạn có đang tìm kiếm một chiếc SUV 7 chỗ vừa sang trọng, vừa cứng cáp, vừa phù hợp với xu hướng hiện đại? Nếu vậy, bạn không nên bỏ lỡ KIA Sorento – chiếc xe “công nghệ cao nhất” mà KIA từng sản xuất vì nó có thiết kế đương đại, nội thất cao cấp, nhiều tính năng giải trí và hệ thống an toàn tiên tiến nhất hiện nay.
Liên hệ tìm hiểu thông tin, khuyến mãi, giá lăn bánh, lái thử, trả góp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.